Đọc nhanh: 宝山 (bảo sơn). Ý nghĩa là: Quận Bảo Sơn của thành phố Shuangyashan 雙鴨山 | 双鸭山 , Hắc Long Giang, Thị trấn Baoshan hoặc Paoshan ở huyện Tân Trúc 新竹縣 | 新竹县 , tây bắc Đài Loan, Quận Baoshang của Thượng Hải.
✪ Quận Bảo Sơn của thành phố Shuangyashan 雙鴨山 | 双鸭山 , Hắc Long Giang
Baoshan District of Shuangyashan city 雙鴨山|双鸭山 [Shuāngyāshān], Heilongjiang
✪ Thị trấn Baoshan hoặc Paoshan ở huyện Tân Trúc 新竹縣 | 新竹县 , tây bắc Đài Loan
Baoshan or Paoshan township in Hsinchu County 新竹縣|新竹县 [Xin1zhúXiàn], northwest Taiwan
✪ Quận Baoshang của Thượng Hải
Baoshang District of Shanghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
山›