Đọc nhanh: 定量供应 (định lượng cung ứng). Ý nghĩa là: Cung ứng định lượng.
Ý nghĩa của 定量供应 khi là Danh từ
✪ Cung ứng định lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定量供应
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 这里 供电 很 稳定
- Ở đây cung cấp điện rất ổn định.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 食粮 供应
- cung ứng lương thực.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 计划供应
- kế hoạch cung cấp
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 供应站
- trạm cung ứng
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 定量供应
- cung ứng theo quy định số lượng.
- 定点 供应
- xác định địa điểm cung ứng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定量供应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定量供应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm供›
定›
应›
量›