Đọc nhanh: 承运人 (thừa vận nhân). Ý nghĩa là: người vận chuyển (hàng hóa, v.v.), người nhận chuyển hàng.
Ý nghĩa của 承运人 khi là Danh từ
✪ người vận chuyển (hàng hóa, v.v.)
carrier (of goods etc)
✪ người nhận chuyển hàng
运送者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承运人
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 比赛 有 专人 监控 运动员
- Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 例如 , 很多 人 喜欢 运动
- Ví dụ như, nhiều người thích thể thao.
- 运动 可以 让 人 放松
- Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.
- 这些 艺人 各有 自己 的 师承
- những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承运人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承运人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
承›
运›