Đọc nhanh: 定值的基础 (định trị đích cơ sở). Ý nghĩa là: Cơ sở định giá trị.
Ý nghĩa của 定值的基础 khi là Danh từ
✪ Cơ sở định giá trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定值的基础
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
- 道德 是 社会 的 基础 规范
- Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 真诚 是 建立 信任 的 基础
- Thành thật là nền tảng để xây dựng niềm tin.
- 你 需要 工 你 的 基础知识
- Bạn cần rèn luyện kiến thức cơ bản của mình.
- 偏 于 基础理论 的 研究
- Lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定值的基础
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定值的基础 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
基›
定›
的›
础›