定时摄影 dìngshí shèyǐng

Từ hán việt: 【định thì nhiếp ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定时摄影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định thì nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: chụp ảnh thời gian trôi đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定时摄影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定时摄影 khi là Động từ

chụp ảnh thời gian trôi đi

time-lapse photography

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定时摄影

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 摄影 shèyǐng shì de 爱好 àihào 之一 zhīyī

    - Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 影响 yǐngxiǎng le 国家 guójiā de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 定时 dìngshí 吃药 chīyào

    - uống thuốc đúng giờ

  • - 规定 guīdìng 时间 shíjiān wèi 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Thời gian quy định là hai giờ.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 老师 lǎoshī 规定 guīdìng 任务 rènwù yào 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 摄影 shèyǐng 入门 rùmén

    - Sách hướng dẫn chụp ảnh.

  • - qǐng zài 规定 guīdìng 时间 shíjiān 之内 zhīnèi 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.

  • - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.

  • - 生活 shēnghuó 肯定 kěndìng huì zài 毫无 háowú 防备 fángbèi zhī shí 捉弄 zhuōnòng 一下 yīxià

    - Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.

  • - 我们 wǒmen yào 定时 dìngshí 休息 xiūxī

    - Chúng ta cần nghỉ ngơi đúng giờ.

  • - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng zhí 晃眼 huǎngyǎn

    - trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.

  • - kàn 朋友 péngyou 还是 háishì 电影院 diànyǐngyuàn 还是 háishì 滑冰场 huábīngchǎng 一时 yīshí 拿不定 nábùdìng 主意 zhǔyi

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.

  • - 我们 wǒmen dào 该校 gāixiào 拍摄 pāishè 影片 yǐngpiān shí 获得 huòdé 校方 xiàofāng de 大力协助 dàlìxiézhù

    - Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.

  • - 通过 tōngguò 摄影 shèyǐng 收集 shōují 散落 sànluò 各地 gèdì de 时空 shíkōng 碎片 suìpiàn

    - Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定时摄影

Hình ảnh minh họa cho từ 定时摄影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定时摄影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao