Đọc nhanh: 宽心丸儿 (khoan tâm hoàn nhi). Ý nghĩa là: liều thuốc giải phiền; lời an ủi; nguồn an ủi; làm nguôi lòng.
Ý nghĩa của 宽心丸儿 khi là Danh từ
✪ liều thuốc giải phiền; lời an ủi; nguồn an ủi; làm nguôi lòng
比喻宽慰人的话也说开心丸儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽心丸儿
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 糠 心儿
- rỗng ruột.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽心丸儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽心丸儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丸›
儿›
宽›
⺗›
心›