Đọc nhanh: 宗仰 (tôn ngưỡng). Ý nghĩa là: tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 海内宗仰 trong nước đều ngưỡng mộ. - 远近宗仰 xa gần đều kính trọng
Ý nghĩa của 宗仰 khi là Danh từ
✪ tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ
(众人) 推崇;景仰
- 海内 宗仰
- trong nước đều ngưỡng mộ
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗仰
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 她 深深 仰慕 那位 老师
- Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 海内 宗仰
- trong nước đều ngưỡng mộ
- 许多 人 信仰 宗教
- Nhiều người tin theo tôn giáo.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗仰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
宗›