宗仰 zōng yǎng

Từ hán việt: 【tôn ngưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宗仰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn ngưỡng). Ý nghĩa là: tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - trong nước đều ngưỡng mộ. - xa gần đều kính trọng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宗仰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宗仰 khi là Danh từ

tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ

(众人) 推崇;景仰

Ví dụ:
  • - 海内 hǎinèi 宗仰 zōngyǎng

    - trong nước đều ngưỡng mộ

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗仰

  • - 宗族 zōngzú 制度 zhìdù

    - chế độ họ hàng/gia đình trị.

  • - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • - 信仰 xìnyǎng shì

    - Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.

  • - 华宗 huázōng ( 称人 chēngrén 同姓 tóngxìng )

    - hoa tông (người cùng họ)

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù

    - Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.

  • - duì 苹果 píngguǒ 非常 fēicháng 仰慕 yǎngmù

    - Tôi rất ngưỡng mộ Apple.

  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 深深 shēnshēn 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 老师 lǎoshī

    - Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 正宗 zhèngzōng 川菜 chuāncài

    - món ăn Tứ Xuyên chính cống.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 正宗 zhèngzōng de 川菜 chuāncài

    - Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.

  • - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 海内 hǎinèi 宗仰 zōngyǎng

    - trong nước đều ngưỡng mộ

  • - 许多 xǔduō rén 信仰 xìnyǎng 宗教 zōngjiào

    - Nhiều người tin theo tôn giáo.

  • - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宗仰

Hình ảnh minh họa cho từ 宗仰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao