Đọc nhanh: 宗枝 (tôn chi). Ý nghĩa là: tôn chi.
Ý nghĩa của 宗枝 khi là Danh từ
✪ tôn chi
同宗的支属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗枝
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
枝›