安全带 ānquán dài

Từ hán việt: 【an toàn đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安全带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an toàn đới). Ý nghĩa là: Dây an toàn, dây an toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安全带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安全带 khi là Danh từ

Dây an toàn

安全带是运用在设备上的安全件,乘坐飞机等飞行器,或在高空作业与进行技艺表演时,为保障安全所用的带子。主要原料是涤纶,丙纶,尼龙。安全带不单指织带,除了织带,安全带还有其它零件组装而成。

dây an toàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全带

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 工人 gōngrén 戴着 dàizhe 安全帽 ānquánmào 工作 gōngzuò

    - Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 安全系数 ānquánxìshù

    - hệ số an toàn

  • - 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - hạ cánh an toàn

  • - qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Xin hãy chú ý an toàn.

  • - 这里 zhèlǐ hěn 安全 ānquán

    - Ở đây rất an toàn.

  • - 注意安全 zhùyìānquán

    - Này, chú ý an toàn.

  • - 晚安 wǎnān 全世界 quánshìjiè

    - Chúc cả thế giới ngủ ngon!

  • - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • - qǐng 当心 dāngxīn 自己 zìjǐ de 安全 ānquán

    - Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.

  • - 国防 guófáng shì 国家 guójiā de 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.

  • - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • - 一定 yídìng yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Bạn nhất định phải chú ý an toàn.

  • - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • - 开车 kāichē 一定 yídìng 要系 yàoxì 安全带 ānquándài

    - Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.

  • - 部队 bùduì 露营 lùyíng zài 安全 ānquán 地带 dìdài

    - Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安全带

Hình ảnh minh họa cho từ 安全带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安全带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao