Đọc nhanh: 守恒 (thủ hằng). Ý nghĩa là: bảo toàn (ví dụ: năng lượng, động lượng hoặc nhiệt trong vật lý), không đổi (của một số). Ví dụ : - 谁发现了能量守恒? Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
Ý nghĩa của 守恒 khi là Động từ
✪ bảo toàn (ví dụ: năng lượng, động lượng hoặc nhiệt trong vật lý)
conservation (e.g. of energy, momentum or heat in physics)
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
✪ không đổi (của một số)
to remain constant (of a number)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守恒
- 恒河
- Sông Hằng
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守恒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守恒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
恒›