Đọc nhanh: 守土有责 (thủ thổ hữu trách). Ý nghĩa là: nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc (thành ngữ).
Ý nghĩa của 守土有责 khi là Thành ngữ
✪ nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc (thành ngữ)
duty to defend the country (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守土有责
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 土地国有
- đất đai quốc hữu; đất đai thuộc sở hữu nhà nước.
- 保有 土地
- sở hữu ruộng đất
- 责有攸归
- có chỗ quy trách nhiệm.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 遵守 宪法 人人有责
- Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守土有责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守土有责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
守›
有›
责›