守则 shǒuzé

Từ hán việt: 【thủ tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "守则" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ tắc). Ý nghĩa là: quy tắc; quy tắc chung; điều lệ, nguyên tắc. Ví dụ : - 。 quy tắc chung của học sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 守则 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 守则 khi là Động từ

quy tắc; quy tắc chung; điều lệ, nguyên tắc

共同遵守的规则

Ví dụ:
  • - 学生守则 xuéshengshǒuzé

    - quy tắc chung của học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守则

  • - 学生守则 xuéshengshǒuzé

    - quy tắc chung của học sinh.

  • - 根本 gēnběn de 原则 yuánzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.

  • - 遵守规则 zūnshǒuguīzé hěn 重要 zhòngyào

    - Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.

  • - 语法 yǔfǎ 规则 guīzé 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.

  • - 大家 dàjiā 应当 yīngdāng 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Mọi người nên tuân thủ quy tắc.

  • - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • - 游戏规则 yóuxìguīzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc của trò chơi phải được tuân theo.

  • - 必须 bìxū 绝对 juéduì 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.

  • - 遵守 zūnshǒu 社会 shèhuì de 基本 jīběn 仪则 yízé

    - Tuân thủ các quy tắc cơ bản của xã hội.

  • - 公司员工 gōngsīyuángōng yào 遵守 zūnshǒu 仪则 yízé

    - Nhân viên công ty cần tuân thủ quy tắc.

  • - 从来不 cóngláibù 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.

  • - qiè yào 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Nhất định tuân thủ quy tắc giao thông.

  • - 应当 yīngdāng 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Bạn nên tuân thủ các quy tắc giao thông.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Chúng ta phải tuân theo quy tắc này.

  • - 我们 wǒmen huì 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 严格 yángé 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Chúng ta phải nghiêm túc tuân thủ quy tắc.

  • - 我们 wǒmen dāng 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.

  • - 玩家 wánjiā 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 游戏规则 yóuxìguīzé

    - Người chơi phải tuân thủ quy tắc trò chơi.

  • - 公民 gōngmín 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规则 guīzé

    - Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 起码 qǐmǎ de 规则 guīzé

    - Chúng ta phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 守则

Hình ảnh minh họa cho từ 守则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao