Đọc nhanh: 孤傲 (cô ngạo). Ý nghĩa là: cao ngạo; cô độc và kiêu ngạo; ngạo mạn.
Ý nghĩa của 孤傲 khi là Tính từ
✪ cao ngạo; cô độc và kiêu ngạo; ngạo mạn
孤僻高傲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤傲
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤傲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤傲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
孤›