Đọc nhanh: 孤拔 (cô bạt). Ý nghĩa là: thẳng đứng; dựng đứng (núi), cao ngạo.
Ý nghĩa của 孤拔 khi là Danh từ
✪ thẳng đứng; dựng đứng (núi)
形容山势挺立凸出
✪ cao ngạo
形容独行其是,不合群;孤高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤拔
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
拔›