Đọc nhanh: 孔乙己 (khổng ất kỉ). Ý nghĩa là: Kong Yiji, nhân vật chính trong truyện ngắn của Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅.
Ý nghĩa của 孔乙己 khi là Danh từ
✪ Kong Yiji, nhân vật chính trong truyện ngắn của Lỗ Tấn 魯迅 | 鲁迅
Kong Yiji, protagonist of short story by Lu Xun 魯迅|鲁迅 [Lu3 Xun4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔乙己
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 怨 自己 的 无能
- Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孔乙己
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔乙己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
孔›
己›