婚姻法 hūnyīnfǎ

Từ hán việt: 【hôn nhân pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "婚姻法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn nhân pháp). Ý nghĩa là: luật hôn nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 婚姻法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 婚姻法 khi là Danh từ

luật hôn nhân

规定有关婚姻和家庭制度的法律

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚姻法

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 婚姻 hūnyīn yào 建立 jiànlì zài 爱情 àiqíng de 基础 jīchǔ shàng

    - Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.

  • - duì de 婚姻 hūnyīn 保持 bǎochí 暧昧 àimèi de 态度 tàidù

    - cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - tự định đoạt hôn nhân

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - hôn nhân tự chủ

  • - 有些 yǒuxiē 报纸 bàozhǐ 刊登 kāndēng 出生 chūshēng 婚姻 hūnyīn 死亡 sǐwáng de 通告 tōnggào

    - Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.

  • - 婚姻 hūnyīn 失败 shībài bìng 罕见 hǎnjiàn

    - Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.

  • - 婚姻 hūnyīn shì 一种 yīzhǒng 奖券 jiǎngquàn

    - Hôn nhân là một tờ vé số

  • - 封建 fēngjiàn de 婚姻制度 hūnyīnzhìdù 不知 bùzhī 葬送 zàngsòng le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián de 幸福 xìngfú

    - chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.

  • - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

  • - 婚姻法 hūnyīnfǎ

    - luật hôn nhân

  • - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn hěn 幸福 xìngfú

    - Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.

  • - 外遇 wàiyù 影响 yǐngxiǎng 婚姻 hūnyīn 幸福 xìngfú

    - Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.

  • - 乾造 qiánzào ( 婚姻 hūnyīn zhōng de 男方 nánfāng )

    - bên nam (trong hôn nhân).

  • - 他们 tāmen yǒu 美满 měimǎn de 婚姻 hūnyīn

    - họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.

  • - 忠实 zhōngshí 婚姻 hūnyīn 承诺 chéngnuò

    - Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.

  • - 出轨行为 chūguǐxíngwéi huì 破坏 pòhuài 婚姻 hūnyīn

    - Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.

  • - de 婚姻 hūnyīn 出现 chūxiàn le 危机 wēijī

    - Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.

  • - 婚姻 hūnyīn 破裂 pòliè de 原因 yuányīn hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.

  • - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - hôn nhân của họ thật mỹ mãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婚姻法

Hình ảnh minh họa cho từ 婚姻法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚姻法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:フノ一丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VWK (女田大)
    • Bảng mã:U+59FB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa