hūn

Từ hán việt: 【hôn.muộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn.muộn). Ý nghĩa là: lừa dối; lừa gạt; gạt gẫm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lừa dối; lừa gạt; gạt gẫm

欺蒙;迷惑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惛

Hình ảnh minh họa cho từ 惛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn , Muộn
    • Nét bút:丶丶丨ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHPA (心竹心日)
    • Bảng mã:U+60DB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp