Đọc nhanh: 委委屈屈 (uy uy khuất khuất). Ý nghĩa là: cảm thấy đau khổ.
Ý nghĩa của 委委屈屈 khi là Thành ngữ
✪ cảm thấy đau khổ
to feel aggrieved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委委屈屈
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 我 的 委屈 谁 能 懂
- Sự ấm ức của tôi ai có thể hiểu cơ chứ.
- 你 的 委屈 我 都 能 懂
- Những ấm ức của bạn tôi đều hiểu.
- 孩子 向 母亲 诉 委屈
- Đứa trẻ kể lể nỗi ấm ức với mẹ.
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 小 明 感到 十分 委屈
- Tiểu Minh cảm thấy vô cùng ấm ức.
- 他 为了 我 委屈 了 自己
- Anh ấy đã chịu thiệt vì tôi.
- 我 感到 非常 委屈 无助
- Tôi cảm thấy rất ấm ức và bất lực.
- 你 能 委屈 一下 自己 吗 ?
- Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 这件 事 让 我 十分 委屈
- Việc này khiến tôi vô cùng ấm ức.
- 她 经常 向 我诉 委屈
- Cô ấy thường kể lể nỗi ấm ức với tôi.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 我们 不 应该 委屈 孩子
- Chúng ta không nên làm con cái tủi thân.
- 他 的话 真的 委屈 了 我
- Lời nói của anh ấy thật sự làm tôi tủi thân.
- 孩子 委屈 地 哭 了 起来
- Đứa trẻ tủi thân khóc òa lên.
- 孩子 觉得 有点儿 委屈
- Đứa trẻ cảm thấy hơi tủi thân.
- 他 的话 让 我 觉得 委屈
- Lời nói của anh ấy làm tôi thấy tủi thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委委屈屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委委屈屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
屈›