Đọc nhanh: 好事者 (hảo sự giả). Ý nghĩa là: người bận rộn.
Ý nghĩa của 好事者 khi là Phó từ
✪ người bận rộn
busybody
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好事者
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 这些 事宜 都 安排 好 了
- Những việc này đã được sắp xếp xong.
- 成全 好事
- tác thành chuyện tốt.
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好事者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好事者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
好›
者›