Đọc nhanh: 奸淫 (gian dâm). Ý nghĩa là: gian dâm; thông dâm; thông gian, cưỡng hiếp; cưỡng dâm; dụ dỗ để cưỡng hiếp. Ví dụ : - 奸淫掳掠。 cướp bóc hãm hiếp.
Ý nghĩa của 奸淫 khi là Tính từ
✪ gian dâm; thông dâm; thông gian
男女间不正当的性行为
- 奸淫掳掠
- cướp bóc hãm hiếp.
✪ cưỡng hiếp; cưỡng dâm; dụ dỗ để cưỡng hiếp
奸污
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸淫
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 他 的 行为 荒淫
- Hành vi của anh ta phóng đãng.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 他 的 行为 非常 淫荡
- Hành vi của anh ta rất dâm đãng.
- 奸佞当道
- kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.
- 战争 期间 , 敌人 奸淫掳掠
- Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
- 奸淫掳掠
- cướp bóc hãm hiếp.
- 他 的 行为 很 淫乱
- Hành vi của anh ta rất phóng túng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸淫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸淫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
淫›