奥里萨邦 ào lǐ sà bāng

Từ hán việt: 【áo lí tát bang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奥里萨邦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áo lí tát bang). Ý nghĩa là: Odisha (trước đây là Orissa), bang miền đông Ấn Độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奥里萨邦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Odisha (trước đây là Orissa), bang miền đông Ấn Độ

Odisha (formerly Orissa), eastern Indian state

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥里萨邦

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - shì 这里 zhèlǐ de 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ

    - Tôi là Ali của nơi này.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 知道 zhīdào 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì

    - Bạn có biết rằng anh em Mario

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 我们 wǒmen xiǎng zài 小巷 xiǎoxiàng 演奏 yǎnzòu 萨克斯风 sàkèsīfēng

    - Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm

  • - 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 银河 yínhé

    - Anh em siêu mario siêu mario thiên hà

  • - cái jiào 马里奥 mǎlǐào

    - Bạn không phải là một mario.

  • - 我带 wǒdài 奥黛丽 àodàilì 那里 nàlǐ

    - Tôi phải đưa Audrey đến đó.

  • - 奥域 àoyù 充满 chōngmǎn le 秘密 mìmì

    - Trong vùng sâu thẳm chứa đầy bí mật.

  • - 奥布里 àobùlǐ 告诉 gàosù 妈妈 māma

    - Aubrey nói với mẹ cô ấy

  • - 本来 běnlái xiǎng jiào 马里奥 mǎlǐào

    - Tôi muốn gọi anh ấy là Mario.

  • - gěi dài 马里奥 mǎlǐào 兰沙 lánshā de 唱片 chàngpiàn

    - Mang cho cô ấy một số Mario Lanza.

  • - 本来 běnlái shì yào yuē 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì de

    - Tôi đã đến Thế vận hội Rio.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 监听 jiāntīng 格雷戈里 géléigēlǐ ào · 巴伦西亚 bālúnxīyà

    - Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.

  • - 里奥 lǐào 左臂 zuǒbì de 带状疱疹 dàizhuàngpàozhěn ràng 疼痛 téngtòng 不已 bùyǐ

    - Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奥里萨邦

Hình ảnh minh họa cho từ 奥里萨邦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奥里萨邦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBK (竹月大)
    • Bảng mã:U+5965
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tát
    • Nét bút:一丨丨フ丨丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNLH (廿弓中竹)
    • Bảng mã:U+8428
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJNL (手十弓中)
    • Bảng mã:U+90A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao