Đọc nhanh: 奠磐 (điện bàn). Ý nghĩa là: Điện Bàn (thuộc tỉnh Quảng nam).
Ý nghĩa của 奠磐 khi là Danh từ
✪ Điện Bàn (thuộc tỉnh Quảng nam)
越南地名属于广南省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠磐
- 奠基石
- bia móng
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 奠都 北京
- đóng đô ở Bắc Kinh
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 在 奠基典礼 上 , 有 很多 讲话
- Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奠磐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奠磐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奠›
磐›