奄奄 yǎnyǎn

Từ hán việt: 【yêm yêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奄奄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm yêm). Ý nghĩa là: yếu ớt; thoi thóp (hơi thở). Ví dụ : - 。 chút hơi tàn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奄奄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奄奄 khi là Tính từ

yếu ớt; thoi thóp (hơi thở)

形容气息微弱

Ví dụ:
  • - 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - chút hơi tàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄奄

  • - 气息奄奄 qìxīyānyān

    - hơi thở thoi thóp; hấp hối.

  • - 奄然 yǎnrán

    - đột nhiên

  • - 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - chút hơi tàn

  • - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • - zài shā 一个 yígè 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī de 无所谓 wúsuǒwèi

    - Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.

  • - 成千上万 chéngqiānshàngwàn de rén dōu 干渴 gānkě 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.

  • - dāng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī shí jiāng gěi le

    - Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.

  • - 他病 tābìng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.

  • - 奄忽 yǎnhū

    - bổng nhiên

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奄奄

Hình ảnh minh họa cho từ 奄奄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奄奄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLWU (大中田山)
    • Bảng mã:U+5944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình