Đọc nhanh: 奄奄 (yêm yêm). Ý nghĩa là: yếu ớt; thoi thóp (hơi thở). Ví dụ : - 奄奄一息。 chút hơi tàn
Ý nghĩa của 奄奄 khi là Tính từ
✪ yếu ớt; thoi thóp (hơi thở)
形容气息微弱
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄奄
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 奄然
- đột nhiên
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.
- 当 他 奄奄一息 时 , 他 将 那 给 了 我
- Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.
- 他病 得 奄奄一息 了
- Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.
- 奄忽
- bổng nhiên
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奄奄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奄奄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奄›