Đọc nhanh: 奄息 (yểm tức). Ý nghĩa là: Yên ổn nghỉ ngơi — Lặng lẽ mà thôi, mà ngừng lại..
Ý nghĩa của 奄息 khi là Tính từ
✪ Yên ổn nghỉ ngơi — Lặng lẽ mà thôi, mà ngừng lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄息
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.
- 当 他 奄奄一息 时 , 他 将 那 给 了 我
- Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.
- 他病 得 奄奄一息 了
- Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奄息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奄息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奄›
息›