yǎn

Từ hán việt: 【yêm.yểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm.yểm). Ý nghĩa là: che đậy; che phủ, đột nhiên, Yểm (dùng trong phong thủy). Ví dụ : - bổng nhiên. - đột nhiên

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

che đậy; che phủ

覆盖

đột nhiên

忽然;突然

Ví dụ:
  • - 奄忽 yǎnhū

    - bổng nhiên

  • - 奄然 yǎnrán

    - đột nhiên

Yểm (dùng trong phong thủy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 气息奄奄 qìxīyānyān

    - hơi thở thoi thóp; hấp hối.

  • - 奄然 yǎnrán

    - đột nhiên

  • - 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - chút hơi tàn

  • - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • - zài shā 一个 yígè 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī de 无所谓 wúsuǒwèi

    - Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.

  • - 成千上万 chéngqiānshàngwàn de rén dōu 干渴 gānkě 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.

  • - dāng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī shí jiāng gěi le

    - Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.

  • - 他病 tābìng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.

  • - 奄忽 yǎnhū

    - bổng nhiên

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奄

Hình ảnh minh họa cho từ 奄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLWU (大中田山)
    • Bảng mã:U+5944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình