夺功 duó gōng

Từ hán việt: 【đoạt công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夺功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạt công). Ý nghĩa là: cướp công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夺功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夺功 khi là Động từ

cướp công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺功

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - zuò 功德 gōngdé

    - làm công quả

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 大功告成 dàgōnggàochéng

    - việc lớn đã hoàn thành

  • - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人 lìngrén 叹惜 tànxī

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.

  • - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • - 艳丽夺目 yànlìduómù

    - xinh đẹp loá mắt

  • - de 成功 chénggōng lìng 艳羡 yànxiàn

    - Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 记功 jìgōng 一次 yīcì

    - ghi công một lần.

  • - 这位 zhèwèi 选手 xuǎnshǒu 成功 chénggōng 夺取 duóqǔ le 冠军 guànjūn

    - Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夺功

Hình ảnh minh họa cho từ 夺功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao