Đọc nhanh: 失独家庭 (thất độc gia đình). Ý nghĩa là: một gia đình tang quyến của đứa con duy nhất của nó.
Ý nghĩa của 失独家庭 khi là Danh từ
✪ một gia đình tang quyến của đứa con duy nhất của nó
a family bereaved of its only child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失独家庭
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 她 为 着 家庭 奋斗
- Cô ấy phấn đấu vì gia đình.
- 战争 让 他 失去 了 家庭
- Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失独家庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失独家庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
家›
庭›
独›