Đọc nhanh: 天雨顺延 (thiên vũ thuận diên). Ý nghĩa là: thời tiết cho phép (thành ngữ).
Ý nghĩa của 天雨顺延 khi là Danh từ
✪ thời tiết cho phép (thành ngữ)
weather permitting (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天雨顺延
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 这里 连下 了 好 几天 雨
- Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.
- 这 鬼天气 , 天天 下雨
- Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.
- 明天 也 兴 下雨 , 也 兴 晴天
- Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 雨水 绵延 了 三天
- Mưa đã kéo dài ba ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天雨顺延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天雨顺延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
延›
雨›
顺›