Đọc nhanh: 天理难容 (thiên lí nan dung). Ý nghĩa là: Trời không thể dung thứ cho điều này (thành ngữ), hành vi không thể dung thứ.
Ý nghĩa của 天理难容 khi là Thành ngữ
✪ Trời không thể dung thứ cho điều này (thành ngữ)
Heaven cannot tolerate this (idiom)
✪ hành vi không thể dung thứ
intolerable behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天理难容
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 国法难容
- phép nước khó dung
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 难以 理喻
- khó mà thuyết phục.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天理难容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天理难容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
容›
理›
难›