Đọc nhanh: 天然浮标 (thiên nhiên phù tiêu). Ý nghĩa là: phao tự nhiên.
Ý nghĩa của 天然浮标 khi là Danh từ
✪ phao tự nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天然浮标
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 天趣盎然
- ngẫu hứng tràn trề
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天然浮标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天然浮标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
标›
浮›
然›