天灯 tiān dēng

Từ hán việt: 【thiên đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天灯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên đăng). Ý nghĩa là: đèn trời (khinh khí cầu thu nhỏ dùng trong lễ hội).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天灯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天灯 khi là Danh từ

đèn trời (khinh khí cầu thu nhỏ dùng trong lễ hội)

sky lantern (miniature hot-air balloon used during festivals)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天灯

  • - 扎堆 zhāduī 聊天 liáotiān

    - tụ tập tán gẫu

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 天佑 tiānyòu 米特 mǐtè · 罗姆尼 luómǔní

    - Chúa phù hộ cho Mitt Romney.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 上吊 shàngdiào zhe 一盏灯 yīzhǎndēng

    - Trần nhà đang treo một ngọn đèn.

  • - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • - bīng 灯节 dēngjié shì 冬天 dōngtiān de 盛事 shèngshì

    - Lễ hội đèn băng là sự kiện lớn của mùa đông.

  • - tiān hái 很亮 hěnliàng 不用 bùyòng 开灯 kāidēng

    - Trời còn sáng, không cần bật đèn.

  • - 电灯 diàndēng huài le 明天 míngtiān 找人修 zhǎorénxiū 一下 yīxià ba

    - Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.

  • - 天黑 tiānhēi le gāi 掌灯 zhǎngdēng le

    - trời tối rồi, nên bật đèn lên đi.

  • - 天黑 tiānhēi le 路灯 lùdēng dōu zhe le

    - trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天灯

Hình ảnh minh họa cho từ 天灯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao