天心 tiānxīn

Từ hán việt: 【thiên tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tâm). Ý nghĩa là: Quận Tianxin của thành phố Trường Sa | , Hồ Nam, trung tâm của bầu trời, ý muốn của quốc vương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天心 khi là Danh từ

Quận Tianxin của thành phố Trường Sa 長沙市 | 长沙市 , Hồ Nam

Tianxin district of Changsha city 長沙市|长沙市 [Chángshāshì], Hunan

trung tâm của bầu trời

center of the sky

ý muốn của quốc vương

the monarch's will

ý chí của trời

will of heaven

ý chí của các vị thần

will of the Gods

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天心

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 好玩 hǎowán

    - Hôm nay tâm trạng vui tươi.

  • - 心宿 xīnsù zài 天空 tiānkōng 闪亮 shǎnliàng

    - Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.

  • - 老师 lǎoshī 三天两头 sāntiānliǎngtóu ér zhǎo 谈心 tánxīn

    - Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.

  • - 辟应 pìyīng 心怀 xīnhuái 天下 tiānxià

    - Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.

  • - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • - 皇天 huángtiān 不负 bùfù 苦心人 kǔxīnrén

    - trời không phụ người cùng khổ

  • - fēn 女士 nǚshì 今天 jīntiān hěn 开心 kāixīn

    - Bà Phân hôm nay rất vui.

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • - 天无绝人之路 tiānwújuérénzhīlù 放心 fàngxīn ba

    - Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!

  • - 聊天 liáotiān néng ràng rén 心情 xīnqíng biàn hǎo

    - Trò chuyện có thể khiến mọi người cảm thấy tốt hơn.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • - 我妹 wǒmèi 今天 jīntiān hěn 开心 kāixīn

    - Em gái tôi hôm nay rất vui.

  • - 小侄 xiǎozhí 今天 jīntiān hěn 开心 kāixīn

    - Cháu nhỏ hôm nay rất vui.

  • - 晴天 qíngtiān ràng rén 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Trời nắng khiến tâm trạng trở nên tốt hơn.

  • - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo 懒得 lǎnde 理他 lǐtā

    - Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.

  • - 阴天 yīntiān ràng rén de 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Trời âm u khiến cho tâm trạng con người không vui.

  • - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天心

Hình ảnh minh họa cho từ 天心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao