Đọc nhanh: 天仙子 (thiên tiên tử). Ý nghĩa là: cây thiên tiên tử (một thứ cỏ dùng làm thuốc).
Ý nghĩa của 天仙子 khi là Danh từ
✪ cây thiên tiên tử (một thứ cỏ dùng làm thuốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天仙子
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 她 每天 都 照镜子
- Cô ấy soi gương mỗi ngày.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天仙子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天仙子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
天›
子›