Đọc nhanh: 天人合一 (thiên nhân hợp nhất). Ý nghĩa là: sự hợp nhất của thiên đường và nhân loại, lý thuyết cho rằng con người là một phần không thể thiếu của tự nhiên.
Ý nghĩa của 天人合一 khi là Thành ngữ
✪ sự hợp nhất của thiên đường và nhân loại
oneness of heaven and humanity
✪ lý thuyết cho rằng con người là một phần không thể thiếu của tự nhiên
the theory that man is an integral part of nature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天人合一
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 这个 病人 一点儿 也 不 配合 医生 !
- Bệnh nhân này không hợp tác chút nào.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 参观者 合计 一千 人
- Số người tham quan dự tính 1000 người.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天人合一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天人合一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
人›
合›
天›