Đọc nhanh: 大音程 (đại âm trình). Ý nghĩa là: âm quãng thấp.
Ý nghĩa của 大音程 khi là Danh từ
✪ âm quãng thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大音程
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 水泵 的 噪音 很大
- Âm thanh máy bơm rất lớn.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
- 这些 应用程序 也 具有 强大 的 功能
- Những ứng dụng này có những tính năng rất tốt.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 工程浩大
- công trình to lớn
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 我 得 大喊 才能 盖过 说话声 和 音乐声
- Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
- 这个 工程 规模宏大
- Quy mô của công trình này rất hùng vĩ.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大音程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大音程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
程›
音›