Đọc nhanh: 大安 (đại an). Ý nghĩa là: bình phục; hồi phục.
Ý nghĩa của 大安 khi là Động từ
✪ bình phục; hồi phục
身体康复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大安
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大兴安岭
- dãy Đại Hưng An Lĩnh.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 我们 希望 大家 平安
- Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 此时 大家 都 很 安静
- Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
安›