Đọc nhanh: 大菜刀 (đại thái đao). Ý nghĩa là: phay.
Ý nghĩa của 大菜刀 khi là Danh từ
✪ phay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大菜刀
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 大路菜
- hang rau cải thông thường.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 我 买 了 一颗 大白菜
- Tôi đã mua một cây cải thảo.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 这些 菜 都 符合 大家 的 口味
- Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大菜刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大菜刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
大›
菜›