Đọc nhanh: 大花马齿苋 (đại hoa mã xỉ hiện). Ý nghĩa là: Hoa mười giờ.
Ý nghĩa của 大花马齿苋 khi là Danh từ
✪ Hoa mười giờ
大花马齿苋种子非常细小,每克约8400粒,经常采用育苗盘播种,极轻微地覆些细粒蛭石,或仅在播种后略压实,以保证足够的湿润。发芽温度21-24℃,约7-10天出苗,幼苗极其细弱,因此如保持较高的温度,小苗生长很快,便能形成较为粗壮、肉质的枝叶。这时小苗可以直接上盆,采用10厘米左右直径的盆,每盆种植2-5株,成活率高,生长迅速。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大花马齿苋
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大花马齿苋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大花马齿苋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
花›
苋›
马›
齿›