Đọc nhanh: 大盖帽 (đại cái mạo). Ý nghĩa là: mũ kê-pi; nón kê-pi (cảnh sát, bộ đội thường đội).
Ý nghĩa của 大盖帽 khi là Danh từ
✪ mũ kê-pi; nón kê-pi (cảnh sát, bộ đội thường đội)
军人、警察或其他机关人员戴的一种顶大而平的制式帽子也叫大檐帽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大盖帽
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 大雪 掩盖着 田野
- tuyết phủ kín cánh đồng
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 皎洁 的 雪 覆盖 大地
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đất.
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 雪花 纷纷 落下 覆盖 大地
- Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 路 给 大雪 遮盖住 了
- đường bị tuyết phủ kín.
- 盖茨 来 大学 里 演讲
- Gates đã có một bài phát biểu tại trường đại học.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大盖帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大盖帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
帽›
盖›