Đọc nhanh: 大股东 (đại cổ đông). Ý nghĩa là: cổ đông lớn.
Ý nghĩa của 大股东 khi là Danh từ
✪ cổ đông lớn
large stockholder; majority shareholder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大股东
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 我 只是 大 股东
- Tôi chỉ là cổ đông lớn.
- 我们 是 大 股东
- Chúng tôi là cổ đông lớn.
- 股市 的 波动 很大
- Sự biến động của thị trường chứng khoán rất lớn.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大股东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大股东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
大›
股›