Đọc nhanh: 大纪元 (đại kỷ nguyên). Ý nghĩa là: Epoch Times, báo Hoa Kỳ.
Ý nghĩa của 大纪元 khi là Danh từ
✪ Epoch Times, báo Hoa Kỳ
Epoch Times, US newspaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大纪元
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 你 父母 多大 年纪 了 ?
- Ba mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 百元大钞
- tờ một trăm đồng.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 他 的 年纪 比 我 大 很多
- Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 虽说 年纪 大 了 , 他 身体 却 还 不错
- Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 她 年纪 那 麽 大 活跃 得 不得了
- Cô ấy già như vậy nhưng lại rất năng động và hoạt bát.
- 年纪 大 了 , 气力 不如 以前 了
- tuổi đã cao, sức lực không còn như trước nữa.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 他 年纪 不 大 , 处事 却 很 老练
- anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大纪元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大纪元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
大›
纪›