Đọc nhanh: 大火翻炒 (đại hoả phiên sao). Ý nghĩa là: Xào trên lửa to.
Ý nghĩa của 大火翻炒 khi là Danh từ
✪ Xào trên lửa to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大火翻炒
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 翻毛 大衣
- áo khoác lông
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 大火 损了 那栋 房屋
- Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 翻改 大衣
- sửa lại áo khoác
- 火灾 造成 了 巨大 的 损失
- Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 大火 毁 了 那片 林
- Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
- 大火 毁 了 这堆 纸
- Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 房子 遭到 大火 烧毁
- Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大火翻炒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大火翻炒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
火›
炒›
翻›