大洋龙 dàyáng lóng

Từ hán việt: 【đại dương long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大洋龙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại dương long). Ý nghĩa là: halisaurus.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大洋龙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大洋龙 khi là Danh từ

halisaurus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大洋龙

  • - 今日 jīnrì 龙心 lóngxīn 大悦 dàyuè

    - Ta hôm nay vui sướng vô cùng.

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 五块 wǔkuài 大洋 dàyáng

    - năm đồng bạc

  • - 大龙湫 dàlóngqiū ( 瀑布 pùbù míng zài 浙江 zhèjiāng 雁荡山 yàndàngshān )

    - Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

  • - 这大 zhèdà 抬杆 táigān 洋枪 yángqiāng 凶得 xiōngdé duō

    - Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.

  • - 洋洋大观 yángyángdàguān

    - đẹp mắt; ngoạn mục

  • - 北大西洋 běidàxīyáng 公约 gōngyuē

    - công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

  • - 洋洋大观 yángyángdàguān

    - phong phú nhiều vẽ

  • - 四大洋 sìdàyáng

    - bốn bể

  • - 汪洋大海 wāngyángdàhǎi

    - biển cả mênh mông.

  • - 飞越 fēiyuè 大西洋 dàxīyáng

    - bay qua Đại Tây Dương

  • - 庆功 qìnggōng 大会 dàhuì shàng 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng dōu 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

  • - 大海 dàhǎi shì 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - Biển cả là một vùng nước mênh mông.

  • - 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn xué 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn shù 测量 cèliáng 水域 shuǐyù de 深度 shēndù

    - Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.

  • - 海洋 hǎiyáng shì 广大 guǎngdà de 水域 shuǐyù

    - Biển là một vùng nước rộng lớn.

  • - zài 大西洋城 dàxīyángchéng méi qián 一切 yīqiè 免谈 miǎntán

    - ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 追捕 zhuībǔ 江洋大盗 jiāngyángdàdào

    - Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.

  • - 恐龙 kǒnglóng de 身体 shēntǐ 很大 hěndà

    - Cơ thể khủng long rất to.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大洋龙

Hình ảnh minh họa cho từ 大洋龙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大洋龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao