Đọc nhanh: 大斩板 (đại trảm bản). Ý nghĩa là: Bàn thớt to.
Ý nghĩa của 大斩板 khi là Danh từ
✪ Bàn thớt to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大斩板
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 用 大板 来 夯
- đánh bằng thước cây to.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 老板 把 湯姆 踢 出工 廠大門
- Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính
- 我 觉得 你 老板 格局 不 大
- Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 她 是 公司 的 大 老板
- Cô ấy là giám đốc lớn của công ty.
- 老板 是 大公无私 的 人
- Sếp là người chí công vô tư.
- 老板 对 员工 非常 大方
- Ông chủ rất hào phóng với nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大斩板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大斩板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
斩›
板›