Đọc nhanh: 大循环 (đại tuần hoàn). Ý nghĩa là: đại tuần hoàn; tuần hoàn lớn; sự tuần hoàn của cơ thể.
Ý nghĩa của 大循环 khi là Danh từ
✪ đại tuần hoàn; tuần hoàn lớn; sự tuần hoàn của cơ thể
体循环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大循环
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 大气污染 对 环境 有害
- Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 水 不断 地 循环
- Nước tuần hoàn không ngừng.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 大家 遵循 艺 的 规范
- Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大循环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大循环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
循›
环›