大底边条 dà dǐ biān tiáo

Từ hán việt: 【đại để biên điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大底边条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại để biên điều). Ý nghĩa là: Viền đế lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大底边条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大底边条 khi là Động từ

Viền đế lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底边条

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • - 边界 biānjiè 条约 tiáoyuē

    - hiệp ước biên giới.

  • - 双边条约 shuāngbiāntiáoyuē

    - điều ước giữa hai bên.

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

  • - 孩子 háizi le yào dào 外边 wàibian 历练 lìliàn 历练 lìliàn

    - con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.

  • - zài zhè 条河 tiáohé de 两岸 liǎngàn yǒu 很多 hěnduō 大树 dàshù

    - Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.

  • - 这条 zhètiáo 大约 dàyuē 有五脉 yǒuwǔmài zhǎng

    - Con đường này dài khoảng năm dặm.

  • - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • - 大海 dàhǎi 辽阔 liáokuò 无边 wúbiān

    - Biển rộng lớn vô biên.

  • - 三角形 sānjiǎoxíng de 底边 dǐbiān

    - đường đáy hình tam giác

  • - 深秋 shēnqiū 早晨 zǎochén 无边无际 wúbiānwújì de 白雾 báiwù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.

  • - 条条大路通罗马 tiáotiáodàlùtōngluómǎ

    - Đường nào cũng đến La Mã.

  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • - 大楼 dàlóu de 底层 dǐcéng shì 商店 shāngdiàn

    - tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.

  • - 大海 dàhǎi 浩荡 hàodàng 无边 wúbiān

    - Biển cả rộng lớn vô biên.

  • - 河边 hébiān 有棵 yǒukē 大柳树 dàliǔshù

    - Bờ sông có một cây liễu to.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大底边条

Hình ảnh minh họa cho từ 大底边条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大底边条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao