大底掉漆 dà dǐ diào qī

Từ hán việt: 【đại để điệu tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大底掉漆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại để điệu tất). Ý nghĩa là: Đế tróc sơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大底掉漆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大底掉漆 khi là Thành ngữ

Đế tróc sơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底掉漆

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

  • - 笑掉大牙 xiàodiàodàyá

    - cười sặc sụa; cười nhăn răng

  • - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • - 大楼 dàlóu de 底层 dǐcéng shì 商店 shāngdiàn

    - tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.

  • - 磕掉 kēdiào 鞋底 xiédǐ de

    - đập sút miếng bùn trên gót giày.

  • - 柱子 zhùzi de 底座 dǐzuò shì 大理石 dàlǐshí de

    - đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.

  • - 朱漆 zhūqī 大门 dàmén

    - cánh cổng sơn son

  • - 壶底 húdǐ yǒu 一个 yígè 漏洞 lòudòng

    - Dưới ấm có lỗ thủng to.

  • - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 花掉 huādiào 一大笔 yīdàbǐ 储蓄 chǔxù

    - Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.

  • - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • - 鞋底 xiédǐ 地面 dìmiàn de 摩擦力 mócālì 很大 hěndà

    - Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.

  • - bié ràng 大家 dàjiā 瞎猜 xiācāi le jiù 亮底 liàngdǐ ba

    - đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.

  • - 鞋底 xiédǐ le 窟窿 kūlong

    - đế giày vẹt mòn một hố to.

  • - 油漆 yóuqī 渐渐 jiànjiàn 剥蚀 bōshí diào le

    - Sơn dần dần bị bong tróc.

  • - 父亲 fùqīn fēn 大哥 dàgē 务必 wùbì zài 月底 yuèdǐ 以前 yǐqián 赶回来 gǎnhuílai

    - Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.

  • - de 底子 dǐzi 不大好 bùdàhǎo 可是 kěshì 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.

  • - néng 不能 bùnéng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué 心里 xīnli 没底 méidǐ

    - Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.

  • - 矿藏 kuàngcáng 底石 dǐshí 位于 wèiyú 一个 yígè 矿中 kuàngzhōng 金属 jīnshǔ 矿藏 kuàngcáng 之下 zhīxià de 大量 dàliàng 石头 shítou

    - Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.

  • - 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 页面 yèmiàn 底部 dǐbù ma

    - Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大底掉漆

Hình ảnh minh họa cho từ 大底掉漆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大底掉漆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thế , Tất
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDOE (水木人水)
    • Bảng mã:U+6F06
    • Tần suất sử dụng:Cao