Đọc nhanh: 大壮牛 (đại tráng ngưu). Ý nghĩa là: trâu mộng.
Ý nghĩa của 大壮牛 khi là Danh từ
✪ trâu mộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大壮牛
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 肥壮 的 牛羊
- bò cừu béo khoẻ
- 牛羊 茁壮
- bò dê béo tốt.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 壮大队伍
- phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
- 力量 日益壮大
- lực lượng ngày càng lớn mạnh; sức mạnh ngày một tăng.
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 牛 的 蹄 很大
- Móng bò rất to.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大壮牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大壮牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
大›
牛›