大司徒 dà sītú

Từ hán việt: 【đại ti đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大司徒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại ti đồ). Ý nghĩa là: quan tư đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大司徒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大司徒 khi là Danh từ

quan tư đồ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大司徒

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - zhè zài 各大 gèdà 公司 gōngsī dōu shì 司空见惯 sīkōngjiànguàn de

    - Điều này là phổ biến ở các công ty lớn

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 雇佣 gùyōng le 大约 dàyuē 一百 yìbǎi rén

    - Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.

  • - 公司 gōngsī 举办 jǔbàn le 盛大 shèngdà de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ

    - Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.

  • - shì 先生 xiānsheng de 公司 gōngsī 很大 hěndà

    - Công ty của ông Thất rất lớn.

  • - 就业 jiùyè 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.

  • - zài 一家 yījiā 公司 gōngsī 就业 jiùyè

    - Cô ấy tìm việc ở một công ty lớn.

  • - 德里 délǐ yóu 一家 yījiā 大型 dàxíng 医疗保健 yīliáobǎojiàn 公司 gōngsī 所有 suǒyǒu

    - Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī zài 一幢 yīchuáng 大厦 dàshà

    - Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.

  • - 有个 yǒugè 强大 qiángdà de 异教徒 yìjiàotú

    - Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de běn 很大 hěndà

    - Công ty này có vốn rất lớn.

  • - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - xiǎo 公司 gōngsī 长大 zhǎngdà le 变成 biànchéng le 企业 qǐyè

    - Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.

  • - 政府 zhèngfǔ 批准 pīzhǔn 公司 gōngsī 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn

    - Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大司徒

Hình ảnh minh họa cho từ 大司徒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大司徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao