Đọc nhanh: 慈悲为本 (từ bi vi bổn). Ý nghĩa là: thương xót làm kim chỉ nam (thành ngữ); lời dạy của Phật giáo rằng không có gì có giá trị ngoại trừ lòng từ bi.
Ý nghĩa của 慈悲为本 khi là Thành ngữ
✪ thương xót làm kim chỉ nam (thành ngữ); lời dạy của Phật giáo rằng không có gì có giá trị ngoại trừ lòng từ bi
mercy as the guiding principle (idiom); the Buddhist teaching that nothing is valid except compassion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈悲为本
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他视 那本书 为宝
- Anh coi cuốn sách đó như báu vật.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 慈悲为怀
- lòng từ bi.
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈悲为本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈悲为本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
悲›
慈›
本›